LIÊN HỆ VỚI TÔI NGAY LẬP TỨC NẾU BẠN GẶP VẤN ĐỀ!

Gửi thư cho chúng tôi: [email protected]

WhatsApp: + 86 13739610570 XNUMX XNUMX

Tất cả danh mục

Hãy liên lạc

Tấm thép cacbon q235-36

Tấm thép carbon

Trang chủ >  SẢN PHẨM >  carbon thép >  Tấm thép carbon

Tấm thép cacbon Q235

Tấm thép cacbon Q235

WhatsApp:+ 86 13739610570 XNUMX XNUMX

Email:[email protected]

  • Giới thiệu chung
  • Sản phẩm khuyến cáo

Tấm thép cacbon là vật liệu kim loại bao gồm sắt với một lượng nhỏ cacbon và có thể có các nguyên tố hợp kim khác. Nó có độ bền cao, khả năng chống mài mòn tốt và khả năng gia công.

 

Hàm lượng carbon ảnh hưởng trực tiếp đến độ cứng và độ dẻo dai của nó. Các phiên bản carbon thấp phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ dẻo cao hơn, chẳng hạn như thân xe và ống; trong khi các phiên bản carbon cao cứng hơn và thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống mài mòn cao, chẳng hạn như dao và lò xo.

 

Tấm thép cacbon dễ hàn, cắt và tạo hình, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, sản xuất máy móc, ô tô, tàu thủy và hóa dầu.

nhanh chi tiết

1. Định nghĩa và thành phần

Định nghĩa: Thép tấm cacbon là loại thép có hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2.11% và không có thành phần kim loại nào được thêm vào một cách có chủ đích. Nó còn được gọi là thép cacbon thông thường hoặc thép cacbon. Nó chủ yếu bao gồm sắt và chứa một lượng nhỏ cacbon, silic, mangan, lưu huỳnh, phốt pho và các nguyên tố khác.

Thành phần: Hàm lượng cacbon càng cao thì độ cứng và độ bền của tấm thép cacbon càng tốt, nhưng độ dẻo sẽ giảm. Hàm lượng các nguyên tố hợp kim khác (như silic, mangan, phốt pho, v.v.) sẽ thay đổi tùy theo mục đích sử dụng và quy trình sản xuất khác nhau.

 

2. Đặc tính

Tính chất cơ học: Tấm thép cacbon có độ bền, độ cứng và độ dẻo dai tốt.

Tính chất nhiệt: Vẫn có thể duy trì độ bền và độ cứng cao ở nhiệt độ cao.

Hiệu suất xử lý: Dễ dàng thực hiện các hoạt động xử lý như cắt, uốn và đánh bóng.

Tính chất điện từ: Có tính chất điện từ tốt nên còn được sử dụng trong ngành điện, điện tử.

 

3. Phân loại

Theo hàm lượng cacbon: có thể chia thành thép cacbon thấp (hàm lượng cacbon thường nhỏ hơn 0.25%), thép cacbon trung bình (hàm lượng cacbon thường nằm trong khoảng 0.25~0.60%) và thép cacbon cao (hàm lượng cacbon thường lớn hơn 0.60%). Ví dụ, tấm thép 30CrMnSiA thuộc loại thép cacbon trung bình.

Theo mục đích sử dụng: có thể chia thành thép kết cấu, thép công cụ và thép kết cấu tự do cắt gọt, v.v.

Theo phương pháp luyện kim: có thể chia thành thép lò hở, thép lò chuyển và thép lò điện, v.v.

Theo phương pháp khử oxy: có thể chia thành thép sôi, thép diệt, thép bán diệt và thép diệt đặc biệt, v.v.

 

4. Quy trình sản xuất

Quy trình sản xuất tấm thép cacbon chủ yếu bao gồm các bước sau:

 

Lựa chọn nguyên liệu thô phù hợp như quặng sắt, nguyên tố hợp kim, v.v.

Nấu chảy nguyên liệu thô thành thép nóng chảy, loại bỏ xỉ và tạp chất.

Đổ thép nóng chảy vào khuôn và để nguội cho đến khi tạo hình.

Xử lý nhiệt tấm thép đã tạo hình để cải thiện hiệu suất của nó.

Thực hiện các hoạt động cắt, uốn, đánh bóng và các hoạt động gia công khác để đáp ứng nhu cầu của các lĩnh vực khác nhau.

 

5. Ứng dụng

Tấm thép cacbon được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm nhưng không giới hạn ở:

 

Sản xuất ô tô: dùng cho khung gầm, thân xe, cửa xe, mái xe và các bộ phận khác.

Chế tạo máy móc: sản xuất các loại máy công cụ, máy đột dập, máy ép, máy xúc và các thiết bị cơ khí khác.

Xây dựng và cầu: sản xuất các kết cấu thép như cầu, nhà thép, cột, v.v.

Đóng tàu: dùng để sản xuất đáy tàu, sàn tàu, thân tàu và các bộ phận khác.

Vận tải đường sắt: dùng để sản xuất các bộ phận khác nhau như đường ray, giá đỡ, đường hầm, lối đi, v.v.

Thông số kỹ thuật

Tên sản phẩm

Tấm thép cacbon

Nơi sản xuất:

Trung Quốc

Tiêu chuẩn

AISI,ASTM,ASME,DIN,BS,EN,ISO,JIS,GOST,SAE, v.v.

Vật chất

4130、4140、AISI4140、A516Gr70、A537C12、A572Gr50、A588GrB、A709Gr50、A633D、A514、A517、AH36,API5L-B、1E0650、1E1006、10CrMo9-10、BB41BF、BB503、CoetenB、DH36、EH36、P355GH、X52、X56、X60、X65、X70、Q460D、Q460、Q245R、Q295、Q345、Q390、Q420、Q550CFC、Q550D、SS400、S235、S235JR、A36、S235J0、S275JR、S275J0、S275J2、S275NL、S355K2、S355NL、S355JR、S355J0、S355J2、S355G2+N、S355J2C+N、SA283GrA、SA612M、SA387Gr11、SA387Gr22、SA387Gr5、SA387Gr11、SA285GrC、SM400A、SM490、SM520、SM570、St523、St37、StE355、StE460、SHT60、S690Q、S690QL、S890Q、S960Q、WH60、WH70、WH70Q、WQ590D、WQ690、WQ700、WQ890、WQ960、WDB620

Giấy chứng nhận

ISO,CE, SGS,BV,BIS

Chiều dài

2m-12m hoặc theo yêu cầu

Đặc điểm kỹ thuật

Chiều rộng

0.6m-3m hoặc theo yêu cầu

 

bề dầy

3mm-300mm hoặc theo yêu cầu

Kiểu

cán nóng/cán nguội

Xử lý bề mặt

Mạ kẽm màu tự nhiên hoặc tùy chỉnh

Bưu kiện

Gói thép hoặc đóng gói đi biển

hạn Giá

Giao hàng tại nơi làm việc, FOB, CNF, CFR, CIF, FCA, DDP, DDU, v.v.

Thời hạn thanh toán

T/T, L/C, Western Union

WhatsApp WhatsApp E-mail E-mail Wechat Wechat
Wechat