Tên |
Bề mặt |
Đặc điểm |
Sử dụng |
Bề mặt gốc |
Số 1 |
Trắng bạc |
Bồn công nghiệp, thiết bị ngành hóa chất, v.v., dày từ 3.0mm đến 10.0mm. Các ứng dụng không yêu cầu bề mặt bóng. |
Không bóng |
Bề mặt mờ |
2d |
Bạc trắng hơi bóng |
Dùng cho quá trình dập sâu, như các bộ phận ô tô, ống nước, v.v. Vật liệu thông thường, vật liệu dập sâu |
Bề mặt sương |
2B |
Bạc trắng với độ bóng và độ phẳng tốt hơn bề mặt 2D 0,39 micron độ nhám |
Chẳng hạn như đồ dùng trên bàn, vật liệu xây dựng, v.v. Sau khi xử lý bề mặt để cải thiện tính chất cơ học, hầu hết các ứng dụng đều được đáp ứng. |
Bề mặt mờ |
PHẦN 3 |
Có độ bóng tốt, với bề mặt thô không liên tục |
Dùng làm vật liệu trang trí nội ngoại thất công trình xây dựng, sản phẩm điện tử và thiết bị nhà bếp. |
Bề mặt mờ |
Số 4 |
Có độ bóng tốt hơn, với bề mặt thô không liên tục và vân mịn hơn số 3 |
Dùng làm bồn tắm, vật liệu trang trí nội ngoại thất công trình xây dựng, sản phẩm điện tử, thiết bị nhà bếp và thiết bị thực phẩm. |
Bề mặt mờ |
NO.240 |
Có độ bóng tốt hơn, với bề mặt thô không liên tục, sọc so với NO. 4 mịn |
Được sử dụng cho vật liệu trang trí trong và ngoài nhà tắm, tòa nhà, sản phẩm điện tử, thiết bị bếp và thiết bị thực phẩm. |
Bề mặt mờ |
NO.320 |
Có độ bóng tốt, với bề mặt thô không liên tục |
Vật liệu xây dựng, đồ dùng nhà bếp |
Bề mặt mờ |
NO.400 |
Có độ bóng tốt, với bề mặt thô không liên tục |
Vật liệu xây dựng, dụng cụ nhà bếp, thiết bị thực phẩm, v.v. |
Bề mặt chải |
HL |
Xám bạc với các đường sọc trên sản phẩm 2D hoặc 2B được đánh bóng bằng vật liệu mài có kích thước hạt phù hợp để tạo ra mẫu mài liên tục trên bề mặt |
Chủ yếu được sử dụng trong trang trí kiến trúc, thang máy, cửa nhà, tấm panel, v.v. |