cuộn thép không gỉ 201 thường được sử dụng để làm đồ dùng nhà bếp và thiết bị. 201 là thép carbon trung bình với hàm lượng carbon thấp và crôm cao, điều này khiến nó kháng rỉ.
Các thành phần chính của 201 là crôm và mangan. Hợp kim có độ bền kéo cao và ảnh hưởng rất ít đến độ cứng của sản phẩm cuối cùng. Nó cũng có khả năng chịu mài mòn tốt, làm cho nó lý tưởng để sử dụng trong các bộ phận chịu mài mòn cao.
thép không gỉ 201 là loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng carbon thấp, chứa crôm, niken và mangan, có thể sử dụng ở nhiệt độ lên đến 1300°F (700°C). Miễn là có đủ oxy, nó sẽ không hình thành các điểm cứng hoặc vết nứt khi được làm nóng trên nhiệt độ này. Nó cũng có khả năng chống ăn mòn tốt ở nhiệt độ phòng và thấp hơn, nhưng sẽ bị ăn mòn khi tiếp xúc với các dung dịch clo hoặc chất chứa đồng hoặc hợp kim đồng (như đồng thau).
Tên Sản phẩm | cuộn thép không gỉ 201 |
LOẠI | Cuộn thép |
Độ dày | 2.5mm-10.0mm |
Chiều dài | 2000mm, 2440mm, 3000mm, 5800mm, 6000mm, v.v. |
Chiều rộng | 610mm-2000mm |
Tiêu chuẩn | ASTM, AISI, JIS, GB, DIN, EN, v.v. |
Bề mặt | BA, 2B, NO.1, NO.4, 4K, HL, 8K, v.v. |
Phạm vi ứng dụng | Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhiệt độ cao và điện, thiết bị y tế, xây dựng, hóa chất, thực phẩm, nông nghiệp và các bộ phận tàu thuyền, bao bì thực phẩm và đồ uống, dụng cụ nhà bếp, tàu hỏa, máy bay, băng chuyền, phương tiện giao thông, bulong, đai ốc, lò xo và sàng lọc, v.v. |
Chứng chỉ | ISO, SGS, BV, v.v. |
Công nghệ sản xuất | Ép nóng, ép lạnh |
Xử lý mép | Cắt mép, cắt gọt |
Độ bền kéo Kb (MPa) | Độ bền nén σ0.2 (MPa) | Tỷ lệ dãn dài D5 (%) | Độ cứng |
≥ 520 | ≥ 275 | ≥55-60 | ≤183HB;≤ 100 HRB |
Độ dày (g/cm³) | Chiều môđun đàn hồi (Gpa) | Hệ số giãn nở nhiệt(10-6⁄°C) | Hệ số dẫn nhiệt(W⁄m*K) | Độ điện trở(μohm.in) |
7.8 | 197 | 15.7 | 16.2 | 27 |
C | Là | Mn | CR | Ni | S | C |
≤ 0.15 | ≤ 0.75 | 5.50~7.50 | 16.00~18.00 | 3.50~5.50 | ≤ 0.03 | ≤ 0.06 |
Thép không gỉ 201 là loại thép không gỉ có hàm lượng niken thấp, thường chứa khoảng 4-6% niken. Dưới đây là các đặc tính của nó:
DỄ GIA CÔNG: Thép không gỉ 201 dễ gia công, có độ dẻo tốt và có thể được sử dụng trong nhiều quy trình định hình khác nhau.
Tính từ tính: Thép không gỉ 201 thường có tính từ, điều này có thể là một lợi thế trong một số ứng dụng, nhưng có thể không phù hợp trong các ứng dụng khác.
Kinh tế: Thép không gỉ 201 thường tiết kiệm chi phí hơn so với thép không gỉ 304 vì hàm lượng niken thấp hơn và giá thành rẻ hơn.
Khả năng chống ăn mòn: Mặc dù thép không gỉ 201 có khả năng chống ăn mòn kém hơn so với thép không gỉ 304, nhưng nó vẫn cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt trong điều kiện sử dụng thông thường.
Độ bền: Thép 201 có độ bền trung bình cho một số ứng dụng cấu trúc.
Lựa chọn bề mặt | |||
Tên | Bề mặt | Đặc điểm | Sử dụng |
Bề mặt gốc | Số 1 | Trắng bạc | Bồn công nghiệp, thiết bị ngành hóa chất, v.v., dày từ 3.0mm đến 10.0mm. Các ứng dụng không yêu cầu bề mặt bóng. |
Không bóng | |||
Bề mặt mờ | 2d | Bạc trắng hơi bóng | Dùng cho quá trình dập sâu, như các bộ phận ô tô, ống nước, v.v. Vật liệu thông thường, vật liệu dập sâu |
Bề mặt sương | 2B | Bạc trắng với độ bóng và độ phẳng tốt hơn bề mặt 2D 0,39 micron độ nhám | Chẳng hạn như đồ dùng trên bàn, vật liệu xây dựng, v.v. Sau khi xử lý bề mặt để cải thiện tính chất cơ học, hầu hết các ứng dụng đều được đáp ứng. |
Bề mặt mờ | PHẦN 3 | Có độ bóng tốt, với bề mặt thô không liên tục | Dùng làm vật liệu trang trí nội ngoại thất công trình xây dựng, sản phẩm điện tử và thiết bị nhà bếp. |
Bề mặt mờ | Số 4 | Có độ bóng tốt hơn, với bề mặt thô không liên tục và vân mịn hơn số 3 | Dùng làm bồn tắm, vật liệu trang trí nội ngoại thất công trình xây dựng, sản phẩm điện tử, thiết bị nhà bếp và thiết bị thực phẩm. |
Bề mặt mờ | NO.240 | Có độ bóng tốt hơn, với bề mặt thô không liên tục, sọc so với NO. 4 mịn | Được sử dụng cho vật liệu trang trí trong và ngoài nhà tắm, tòa nhà, sản phẩm điện tử, thiết bị bếp và thiết bị thực phẩm. |
Bề mặt mờ | NO.320 | Có độ bóng tốt, với bề mặt thô không liên tục | Vật liệu xây dựng, đồ dùng nhà bếp |
Bề mặt mờ | NO.400 | Có độ bóng tốt, với bề mặt thô không liên tục | Vật liệu xây dựng, dụng cụ nhà bếp, thiết bị thực phẩm, v.v. |
Bề mặt chải | HL | Xám bạc với các đường sọc trên sản phẩm 2D hoặc 2B được đánh bóng bằng vật liệu mài có kích thước hạt phù hợp để tạo ra mẫu mài liên tục trên bề mặt | Chủ yếu được sử dụng trong trang trí kiến trúc, thang máy, cửa nhà, tấm panel, v.v. |